|
Tình hình KT-XH tháng 04 năm 2024
-
24/04/2024 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) 4 tháng năm 2024 so với cùng kỳ (%) |
+9,43 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 4 tháng năm 2024 so cùng kỳ (%) |
+9,99 |
Tổng thu ngân sách lũy kế đến 20 ngày tháng 4 năm 2024 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
25,91 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 4/2024 so tháng trước (%) |
+0,36 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân cùng kỳ (%) |
+3,26 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
|
Tình hình KT-XH tháng 3 và Quý I năm 2024
-
27/03/2024 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) quý I/2024 so với cùng kỳ (%) |
+2,13 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ quý I2024 so cùng kỳ (%) |
+7,81 |
Tổng thu ngân sách lũy kế đến 20 ngày tháng 3/2024 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
20,17 |
Tổng chi ngân sách lũy kế đến 20 ngày tháng 3/2024 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
29,14 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 3/2024 so tháng trước (%) |
+0,40 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân quý I/2024 so cùng kỳ (%) |
+3,05 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
|
Tình hình KT-XH tháng 02 năm 2024
-
26/02/2024 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tháng 02/2024 so với cùng kỳ (%) |
+8,43 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 02 tháng năm 2024 so cùng kỳ (%) |
+11,39 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/02/2024 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
13,80 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 02/2024 so tháng trước (%) |
+0,73 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân cùng kỳ (%) |
+2,68 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
|
Tình hình KT-XH tháng 01 năm 2024
-
24/01/2024 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tháng 01/2024 so với cùng kỳ (%) |
+21,21 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tháng 01/2024 so cùng kỳ (%) |
+10,62 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 15/01/2024 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
0,97 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 01/2024 so tháng trước (%) |
+0,20 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân cùng kỳ (%) |
+2,68 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
|
Tình hình kinh tế - xã hội quý IV và năm 2023
-
25/12/2023 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) ước năm 2023 so với cùng kỳ (%) |
+3,82 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ ước năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+10,72 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/12/2023 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
79,68 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 12 năm 2023 so tháng trước (%) |
+0,01 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 12 tháng so cùng kỳ (%) |
+1,76 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
|
Tình hình KT-XH tháng 11 năm 2023
-
02/12/2023 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tháng 11 năm 2023 so với tháng trước (%) |
+3,67 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 11 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+11,78 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/11/2023 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
74,01 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 11 năm 2023 so tháng trước (%) |
+0,03 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 10 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+1,65 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
|
Tình hình KT-XH tháng 10 năm 2023
-
25/10/2023 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tháng 10 năm 2023 so với tháng trước (%) |
+2,10 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) bình quân 10 tháng năm 2023 so với tháng trước (%) |
+3,44 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 10 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+12,00 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/10/2023 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
63,54 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 10 năm 2023 so tháng trước (%) |
-0,04 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 10 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+1,53 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
|
Tình hình KT-XH tháng 9 năm 2023
-
25/09/2023 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tháng 9 năm 2023 so với tháng trước (%) |
+2,99 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 9 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+12,71 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/9/2023 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
58,21 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 9 năm 2023 so tháng trước (%) |
+0,83 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 9 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+1,36 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
|
Tình hình KT-XH tháng 8 năm 2023
-
24/08/2023 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tháng 8 năm 2023 so với tháng trước (%) |
+7,70 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) bình quân 8 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+3,27 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 8 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+12,62 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/8/2023 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
56,50 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 8 năm 2023 so tháng trước (%) |
+0,80 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 8 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+1,19 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
|
Tình hình KT-XH tháng 7 năm 2023
-
25/07/2023 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tháng 7 năm 2023 so với tháng trước (%) |
+2,81 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) bình quân 7 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+6,34 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 7 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+10,66 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/7/2023 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
44,60 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 7 năm 2023 so tháng trước (%) |
+0,35 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 7 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+1,12 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|